Từ điển Thiều Chửu
凉 - lương
① Tục dùng như chữ 涼.

Từ điển Trần Văn Chánh
凉 - lương
Như 涼 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
凉 - lương
Mát mẻ — Hơi lạnh một chút — Đồ uống mát, lạnh — Phơi ra gió cho khô — Mỏng ( trái với dày ).


凉友 - lương hữu ||